Xem lịch âm hôm nay 10/7/2024 chuẩn nhất
Cuộc sống xanh - Ngày đăng : 08:35, 10/07/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 10/7; theo dõi âm lịch hôm nay 10/7; lịch âm thứ Tư ngày 10 tháng 7 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/7/2024
Dương lịch: 10/7/2024.
Âm lịch: 5/6/2024.
Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Ất Hợi - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tiểu cát, tức là ngày tốt vừa phải, với địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ dàng đoàn kết, công việc thường ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao. Do đó, có thể tiến hành mọi việc trong ngày này.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 10/7
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 10/7/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 10/7/2024
Ngày xuất hành:
Huyền vũ: Khi xuất hành thường gặp cãi cọ, dễ gặp chuyện không may, vì vậy không nên đi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên và không nên làm ngày 10/7/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán sẽ gặp nhiều thuận lợi và may mắn
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, mai táng, an táng đều không thuận lợi và gặp nhiều trở ngại, rủi ro như trễ xe, trễ tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.