Xem lịch âm hôm nay 15/7 chuẩn nhất

Cuộc sống xanh - Ngày đăng : 22:39, 14/07/2024

Xem âm, lịch vạn niên ngày 15/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 15/7/2024

Âm lịch: Ngày 10/6/2024 Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Hành Kim - Sao Tất - Trực Thu - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 6/7 đến ngày 21/7).

Trạch Nhật: Ngày Canh Thìn - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.

lich-am-15-7.jpg
Âm lịch hôm nay 15/7 chuẩn nhất


Việc nên và không nên làm ngày 15/7/2024


Việc nên làm:

Trong ngày này việc mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như lợp mái nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, mai táng, an táng đều không thuận lợi và gặp nhiều trở ngại, rủi ro như trễ xe, trễ tàu.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 15/7/2024


Sao tốt:

Thiên mã: Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.

Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành.

Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà.

Sao xấu:

Thiên cương: Xấu cho mọi việc.

Địa phá: Kỵ việc xây dựng.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng.

Thiên giải: Xấu cho mọi công việc.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng.

Tứ thời cô quả: Xấu cho mọi công việc.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/7/2024


Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/7/2024

Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h, Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h),Bính Tuất (19h-21h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Đây là thời gian thích hợp cho những công việc quan trọng và những chuyến đi xa. Cầu tài lộc trong khung giờ này sẽ gặp nhiều thuận lợi và may mắn, đặc biệt khi chọn hướng Nam.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Không nên cầu tài lộc trong thời gian này vì dễ gặp khó khăn và tranh chấp. Khi ra ngoài, cần đề phòng để tránh mất mát tài sản. Nếu bị mất đồ khi đi hướng Nam, tìm kiếm ngay sẽ thấy.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Khung giờ này không phù hợp cho việc đi xa hay cầu tài lộc do dễ gặp trở ngại và xung đột. Hãy cẩn trọng trong lời nói và hành động để tránh mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Đây là thời gian lý tưởng để bắt đầu các dự án, khai trương, kinh doanh hoặc mở cửa hàng. Công việc sẽ suôn sẻ, người đi xa sẽ trở về an toàn, và phụ nữ sẽ nhận được tin vui.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Không nên cầu tài lộc và đi xa trong khung giờ này vì có thể gặp nhiều trở ngại và rủi ro.

Xuất hành hôm nay âm lịch 15/7/2024


Ngày xuất hành:

Chu tước: Không tốt cho việc xuất hành hay cầu tài. Dễ mất của cải, kiện tụng thường gặp bất lợi vì thiếu lý lẽ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.

Minh Phúc