Xem lịch âm hôm nay 17/7 chuẩn nhất

Cuộc sống xanh - Ngày đăng : 08:13, 17/07/2024

Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 17/7/2024; Âm lịch: 12/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 17/7/2024

Dương lịch là: Ngày 17 tháng 7 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

lich-am-17-7.jpg
Âm lịch hôm nay 17/7 chuẩn nhất


Tiết Khí: Tiểu Thử

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất, Mùi.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 17/7/2024

Dương lịch là: Ngày 17 tháng 7 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Tiểu Thử

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất, Mùi.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 17/7/2024

Ngày xuất hành:

Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành:

NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Việc nên và không nên làm ngày 17/7/2024

Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Phúc Minh