Tin trong nước

Chi tiết địa điểm trụ sở làm việc của 126 xã, phường sau sắp xếp tại Hà Nội

Hải Đăng 01/07/2025 10:30

UBND TP Hà Nội vừa công bố địa điểm trụ sở làm việc của 126 xã, phường mới sau sắp xếp, với 232 cơ sở được bố trí, phần lớn tận dụng trụ sở cũ của các quận, huyện.

Theo thông báo mới đây, UBND TP Hà Nội bố trí 232 cơ sở nhà, đất làm trụ sở cho 126 xã, phường mới sau sắp xếp. Hầu hết xã, phường ở trung tâm sử dụng trụ sở của 30 quận, huyện, thị xã trước sắp xếp. Riêng trụ sở của UBND quận Đống Đa cũ (59-61 Hoàng Cầu) được dùng cho hai phường mới là trụ sở Đảng ủy, UBND phường Đống Đa và Đảng ủy, UBND phường Ô Chợ Dừa.

screenshot-2025-07-01-093300.jpg
Trụ sở Đảng ủy - UBND P.Cầu Giấy ở số 96 Trần Thái Tông, P.Cầu Giấy

Trụ sở quận, huyện, thị xã cũ có đủ diện tích, phòng làm việc cho cả Đảng ủy, UBND phường và các đoàn thể của xã, phường mới. Hầu hết đơn vị còn lại phải sử dụng hai địa điểm, một cho Đảng ủy, một cho UBND phường.

Dưới đây là thông tin chi tiết trụ sở UBND, diện tích, dân số của 126 xã, phường mới:

STTTên xã, phường mớiDiện tích (km2)Dân số (người)Trụ sở UBND phường, xã
1Phường Hoàn Kiếm




1,91




105.301




Số 126 Hàng Trống, phường Hoàn Kiếm




2Phường Cửa Nam




1,68




52.751




Số 29 Quang Trung, phường Cửa Nam
3Phường Ba Đình




2,97




65.023




Số 2, phố Trúc Bạch, phường Ba Đình
4Phường Ngọc Hà




2,68




93.536




Số 25, phố Liễu Giai, phường Ngọc Hà
5Phường Giảng Võ



2,60



97.034



Số 525, phố Kim Mã, phường Giảng Võ



6Phường Hai Bà Trưng




2,65




87.801




Số 30 Lê Đại Hành, phường Hai Bà Trưng
7Phường Vĩnh Tuy




2,33




90.583




Số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy
8Phường Bạch Mai




2,95




129.571




Số 33 Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai
9Phường Đống Đa




2,07




81.358




Số 59 phố Hoàng Cầu, phường Đống Đa
10Phường Kim Liên




2,46




109.107




Số 2 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Kim Liên
11Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám




1,92




105.604




Số 188 Kim Hoa, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám
12Phường Láng




1,88




61.135




Số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng
13Phường Ô Chợ Dừa




1,83




71.293




Số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa
14Phường Hồng Hà




15,09




123.282




Số 30 phố Tứ Liên, phường Hồng Hà
15Phường Lĩnh Nam




10,86




20.706




Số 669 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam
16Phường Hoàng Mai




9,04




98.502




Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai
17Phường Vĩnh Hưng




4,47




67.561




Số 177 phố Thanh Đàm, phường Vĩnh Hưng
18Phường Tương Mai3,56136.292Số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Tương Mai
19Phường Định Công




5,34




85.502




Số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Định Công
20Phường Hoàng Liệt




4,04




55.820




Số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt
21Phường Yên Sở




5,61




40.913




Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích
22Phường Thanh Xuân




3,24




106.316




Số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân
23Phường Khương Đình




3,10




86.286




Số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình
24Phường Phương Liệt




3,20




81.977




Số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Phương Liệt
25Phường Cầu Giấy



3,74



74.516



Số 96 Trần Thái Tông, phường Cầu Giấy
26Phường Nghĩa Đô




4,34




125.568




Số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Đô
27Phường Yên Hòa




4,10




77.029




Số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Yên Hòa
28Phường Tây Hồ




10,72




100.122




Số 657 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ
29Phường Phú Thượng




7,21




39.322




Số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng
30Phường Tây Tựu




7,54




39.436




Tổ dân phố Ngọa Long 2, phường Tây Tựu
31Phường Phú Diễn




6,29




74.603




Tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn
32Phường Xuân Đỉnh




5,46




48.658




Phố Minh Tảo, phường Xuân Đỉnh
33Phường Đông Ngạc




8,85




83.544




Phố Văn Hội, tổ dân phố số 2 phường Đông Ngạc
34Phường Thượng Cát




14,77




24.692




Số 55 đường Yên Nội, phường Thượng Cát
35Phường Từ Liêm




10,18




119.997




Số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm
36Phường Xuân Phương




10,81




104.947




Số 28 đường Foresa 4B, KĐT Xuân Phương, phường Xuân Phương
37Phường Tây Mỗ




5,56




46.894




Số 169 đường Đại Mỗ, phường Tây Mỗ
38Phường Đại Mỗ




8,10




80.462




Số 76 đường Trung Văn, phường Đại Mỗ
39Phường Long Biên




19,04




62.887




Số 199 đường Bát Khối, phường Long Biên
40Phường Bồ Đề




12,94




120.028




Số 270, đường Ngọc Thuỵ, phường Bồ Đề
41Phường Việt Hưng




12,91




83.188




Số 1 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng
42Phường Phúc Lợi




10,41




66.790




Tổ 6, phường Phúc Lợi
43Phường Hà Đông




9,00




185.205




Số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Đông
44Phường Dương Nội




7,90




56.091




Lô HC01 - khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội
45Phường Yên Nghĩa




13,18




49.643




Tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa
46Phường Phú Lương




9,40




52.024




Tổ dân phố 4, phường Phú Lương
47Phường Kiến Hưng




6,65




70.833




Lô C3, khu đô thị Văn Phú, phường Kiến Hưng
48Xã Thanh Trì




10,15




55.378




Số 12, Đường Nguyễn Bặc, xã Thanh Trì
49Xã Đại Thanh




18,92




92.557




Thôn Quỳnh Đô, xã Đại Thanh
50Xã Nam Phù




13,74




42.772




Thôn 2 Đông Mỹ, xã Nam Phù
51Xã Ngọc Hồi




13,35




43.864




Thôn Đại Áng, xã Ngọc Hồi
52Phường Thanh Liệt




6,44




76.238




Thôn Triều Khúc, phường Thanh Liệt
53Xã Thượng Phúc




28,91




45.464




Thôn Mai Sao, xã Thượng Phúc
54Xã Thường Tín




28,29




70.739




Số 1 đường Thượng Phúc, xã Thường Tín
55Xã Chương Dương




28,89




59.973




Thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương
56Xã Hồng Vân




24,53




58.685




Thôn Nỏ Bạn, xã Hồng Vân
57Xã Phú Xuyên




60,02




96.635




Tiểu khu Thao Chính, xã Phú Xuyên
58Xã Phượng Dực




44,69




60.281




Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực
59Xã Chuyên Mỹ




35,54




44.859




Thôn Chính Vân, xã Chuyên Mỹ
60Xã Đại Xuyên




51,66




74.906




Thôn Hòa Thượng, xã Đại Xuyên
61Xã Thanh Oai




26,86




54.475




Số 135 phố Kim Bài, xã Thanh Oai
62Xã Bình Minh



29,86



80.066



Số 01 đường Bích Hòa - Cao Viên, thôn Mùi, xã Bình Minh
63Xã Tam Hưng




29,45




39.087




Số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Tam Hưng
64Xã Dân Hòa




38,43




62.755




Số 45 khu trung tâm thôn Tảo Dương, xã Dân Hòa
65Xã Vân Đình




41,60




60.828




Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình
66Xã Ứng Thiên




38,40




53.962




Thôn Trung Thịnh, xã Ứng Thiên
67Xã Hòa Xá




40,42




69.428




Thôn Đặng Giang, xã Hòa Xá
68Xã Ứng Hòa




67,80




63.750




Thôn Trạch Bái, xã Ứng Hòa
69Xã Mỹ Đức




52,73




53.640




Số 2 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức
70Xã Hồng Sơn




54,38




63.130




Đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn
71Xã Phúc Sơn




49,31




54.084




Khu trung tâm Mỹ Thành, xã Phúc Sơn
72Xã Hương Sơn




69,11




52.634




Số 89, xóm 11, thôn Đục Khê, xã Hương Sơn
73Phường Chương Mỹ




38,90




87.913




Số 102, tổ dân phố Bắc Sơn, phường Chương Mỹ
74Xã Phú Nghĩa




40,25




71.048




Thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ
75Xã Xuân Mai




50,72




67.310




Thôn Trí Thủy, xã Xuân Mai
76Xã Trần Phú




44,36




47.528




Thôn Thuận An, xã Trần Phú
77Xã Hòa Phú




29,87




49.948




Thôn Hòa Xá, xã Hòa Phú
78Xã Quảng Bị




37,14




62.968




Thôn Thái Hòa, xã Quảng Bị
79Xã Minh Châu




10,36




6.646




Thôn Chu Chàng, xã Minh Châu
80Xã Quảng Oai



49,26



59.001



Số 252 đường Quảng Oai, xã Quảng Oai
81Xã Vật Lại




51,75




58.579




Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại
82Xã Cổ Đô




53,25




70.706




Thôn Mai Trai, xã Cổ Đô
83Xã Bất Bạt




56,43




40.066




Thôn Đan Thê, xã Bất Bạt
84Xã Suối Hai




51,56




35.201




Thôn Đức Thịnh, xã Suối Hai
85Xã Ba Vì




81,27




26.651




Thôn Lặt, xã Ba Vì
86Xã Yên Bài




68,19




21.416




Thôn Bặn, xã Yên Bài
87Phường Sơn Tây




23,08




71.301




Số 1 phố Phó Đức Chính, phường Sơn Tây
88Phường Tùng Thiện




32,34




42.052




Số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, phường Tùng Thiện
89Xã Đoài Phương




57,10




39.828




Thôn Phúc Lộc, xã Đoài Phương
90Xã Phúc Thọ




39,66




75.425




Số 39 đường Lạc Trị, xã Phúc Thọ
91Xã Phúc Lộc




41,15




61.457




Số 99 thôn Nam Võng, xã Phúc Lộc
92Xã Hát Môn




37,67




72.227




Thôn 1 - Tam Thuấn, xã Hát Môn
93Xã Thạch Thất




31,93




57.645




Đường 419, xã Thạch Thất
94Xã Hạ Bằng




32,14




38.721




Thôn Sen Trì, xã Hạ Bằng
95Xã Tây Phương




31,06




99.874




Thôn Yên, xã Tây Phương
96Xã Hòa Lạc




35,37




20.815




Thôn 1, Thạch Hòa, xã Hòa Lạc
97Xã Yên Xuân



78,01



29.375



Thôn 3, Yên Bình, xã Yên Xuân
98Xã Quốc Oai




24,00




63.344




Số 10, đường 17/8, xã Quốc Oai
99Xã Hưng Đạo




24,90




49.357




Thôn Thị Ngoại, xã Hưng Đạo
100Xã Kiều Phú




34,53




60.885




Thôn Phú Mỹ, xã Kiều Phú
101Xã Phú Cát




51,21




43.339




Thôn Đông Hạ, xã Phú Cát
102Xã Hoài Đức




16,73




69.239




Số 125 tỉnh lộ 422, xã Hoài Đức
103Xã Dương Hòa




17,41




58.830




Thôn 5, xã Dương Hòa
104Xã Sơn Đồng




21,57




63.267




Số 6, đường Tiền Yên, thôn Tiền Lệ, xã Sơn Đồng
105Xã An Khánh




28,69




102.136




Thôn Lũng Vân, xã An Khánh
106Xã Đan Phượng




15,30




47.629




Số 105, phố Tây Sơn, xã Đan Phượng
107Xã Ô Diên




32,06




97.506




Số 3, đường Phan Xích, xã Ô Diên
108Xã Liên Minh




23,57




47.769




Số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Liên Minh
109Xã Gia Lâm




25,72




90.498




Số 1, phố Thuận An, xã Gia Lâm
110Xã Thuận An




29,67




68.292




Đường Dương Đức Hiền, thôn Cừ Keo, xã Thuận An
111Xã Bát Tràng




20,67




48.987




Thôn Đào Xuyên, xã Bát Tràng
112Xã Phù Đổng




41,62




111.484




Thôn Thượng, xã Phù Đổng
113Xã Thư Lâm




43,84




102.580




Thôn Thiết Bình, xã Thư Lâm
114Xã Đông Anh




48,68




118.183




Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh
115Xã Phúc Thịnh




42,63




95.951




Thôn Cán Khê, xã Phúc Thịnh
116Xã Thiên Lộc




27,96




74.597




Thôn Bầu, xã Thiên Lộc
117Xã Vĩnh Thanh




22,52




64.698




Thôn Đồng Nhân, xã Vĩnh Thanh
118Xã Mê Linh



34,97



62.197



Thôn Tráng Việt, xã Mê Linh
119Xã Yên Lãng




44,81




71.339




Thôn 1 - Thạch Đà, xã Yên Lãng
120Xã Tiến Thắng




36,34




64.246




Thôn Văn Lôi, xã Tiến Thắng
121Xã Quang Minh




32,17




69.623




Thôn Nội Đồng, xã Quang Minh
122Xã Sóc Sơn




68,24




117.876




Số 1 đường Núi Đôi, xã Sóc Sơn
123Xã Đa Phúc




55,32




83.649




Thôn Đức Hậu, xã Đa Phúc
124Xã Nội Bài




51,64




70.469




Thôn Thanh Nhàn, xã Nội Bài
125Xã Trung Giã




77,52




61.315




Thôn 4 - Hồng Kỳ, xã Trung Giã
126Xã Kim Anh




52,80




48.564




Thôn Thắng Trí, xã Kim Anh
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
}
Chi tiết địa điểm trụ sở làm việc của 126 xã, phường sau sắp xếp tại Hà Nội
(*) Bản quyền thuộc về Tạp chí điện tử Môi trường và Cuộc sống. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.